Báo giá cửa kính cường lực tại BUIPHATGLASS luôn rẻ nhất do chúng tôi là đơn vị sản xuất và thi công trực tiếp sản phẩm mà không qua bất cứ đơn vị trung gian nào khác.
Cửa kính cường lực được lựa chọn sử dụng nhiều trong tất cả các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp vì ưu điểm vượt trội, so với các loại cửa cùng phân khúc báo giá cửa kính cường lực đang chiếm ưu thế hơn hẳn.
BUIPHATGLASS là đơn vị báo giá cửa kính cường lực giá rẻ với sưu tập các mẫu cửa kính cường lực đẹp nhất.
Bạn muốn biết báo giá cửa kính cường lực, cửa kính cường lực giá bao nhiêu hay cửa kính cường lực bao nhiêu tiền 1m2 khi có nhu cầu lắp đặt cửa kính, hãy để các chuyên gia hàng đầu về cửa kính cường lực tại Kính BUIPHATGLASS tư vấn cho bạn
Với kinh nghiệm làm báo giá cửa kính cường lực và thi công cửa kính trên 12 năm, Kính BUIPHATGLASS chuyên cung cấp cửa kính cường lực giá rẻ, bảo hành dài hạn và có nhiều ưu đãi.
Nếu bạn thắc mắc giá kính cường lực 1M2 là bao nhiêu, hãy tham khảo báo giá cửa kính cường lực trong bài viết dưới đây để lựa chọn cho mình loại kính phù hợp nhất.
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
I | Giá kính cường lực (kính tempered) | ||
1 | Kính chịu lực | ||
1.1 | Kính chịu lực 5mm (5ly) | m2 | 350.000đ |
1.2 | Kính chịu lực 8mm (8ly) | m2 | 420.000đ |
1.3 | Kính chịu lực 10mm (10ly) | m2 | 500.000đ |
1.4 | Kính chịu lực 12mm (12ly) | m2 | 600.000đ |
1.5 | Kính chịu lực 15mm (15ly) | m2 | 1.350.000đ |
2 | Giá kính dán an toàn 2 lớp | ||
2.1 | Kính dán an toàn 2 lớp 6.38mm (6.38ly) | m2 | 500.000đ |
2.2 | Kính dán an toàn 2 lớp 8.38mm (8.38ly) | m2 | 650.000đ |
2.3 | Kính dán an toàn 2 lớp 10.38mm (10.38ly) | m2 | 750.000đ |
2.4 | Kính dán an toàn 2 lớp 12.38mm (12.38ly) | m2 | 850.000đ |
2.5 | Kính dán an toàn 2 lớp 16.38mm (16.38ly) | m2 | 1.050.000đ |
II | Giá phụ kiện cửa kính | ||
1 | Phụ kiện VVP cửa thủy lực (cửa kính bản lề sàn) | ||
1.1 | Bản lề sàn | cái | 1.250.000đ |
1.2 | Kẹp kính trên | cái | 300.000đ |
1.3 | Kẹp kính dưới | cái | 300.000đ |
1.4 | Kẹp góc (kẹp L) | cái | 350.000đ |
1.5 | Kẹp ty | cái | 300.000đ |
1.6 | Khóa sàn | cái | 350.000đ |
1.7 | Ngỗng cửa trên | cái | 150.000đ |
1.8 | Tay nắm cửa inox, thủy tinh, gỗ, mạ màu | cái | 300.000đ |
2 | Phụ kiện cửa kính lùa trượt treo | ||
2.1 | Bộ phụ kiện ray đơn inox tròn D25(Max 90kg) (bao gồm 2 cụm bánh xe, 2 liên kết đỡ kính kính, 2 chốt chặn hãm, 2 liên kết bát tường kính, 1 U dẫn hướng) | bộ | 2.500.000đ |
2.2 | Bộ phụ kiện ray đơn inox tròn D25(Max 150kg) (bao gồm 2 cụm bánh xe, 2 liên kết đỡ kính kính, 2 chốt chặn hãm, 2 liên kết bát tường kính, 1 U dẫn hướng) | bộ | 2.800.000đ |
2.3 | Bộ phụ kiện lùa ray nhôm ( Max 110kg) ( bao gồm 2 cụm bánh xe, 2 kẹp kính, 2 chốt chặn hãm, 1 U dẫn hướng) | bộ | 2.000đ.000đ |
2.4 | Tay nắm âm | cái | 200.000đ |
2.5 | Liên kết đỡ kính kính | cái | 110.000đ |
2.6 | Liên kết đỡ tường kính | cái | 110.000đ |
2.7 | Khóa bán nguyệt đơn (vòng xoay độc lập) | cái | 350.000đ |
2.8 | Khóa bán nguyệt kép (vòng xoay độc lập) | cái | 450.000đ |
2.9 | Khóa liền tay đơn (đồng trục) | cái | 950.000đ |
2.10 | Khóa liền tay kép (đồng trục) | cái | 1.050.000đ |
3 | Phụ kiện kính đi kèm | ||
3.1 | Đế sập nhôm 38 trắng sứ | md | 45.000đ |
3.2 | Đế sập nhôm 38 màu ghi xám | md | 75.000đ |
3.3 | Nẹp U inox | md | 85.000đ |
3.4 | Ray nhôm lùa | md | 250.000đ |
3.5 | Khung thép gia cố | md | 200.000đ |
Ghi chú:
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
I | Báo giá theo bộ cửa kính thủy lực (bao gồm tiền kính, phụ kiện kính, nhân công lắp đặt) | ||
1 | Kính chịu lực 10mm (10ly) | m2 | 500.000đ |
2 | Kính chịu lực 12mm (12ly) | m2 | 600.000đ |
3 | Phụ kiện cửa kính 1 cánh | bộ | 2.500.000đ |
4 | Phụ kiện cửa kính 2 cánh | bộ | 4.900.000đ |
5 | Nhân công lắp đặt cửa và vật tư phụ tiêu hao | m2 | 100.000đ-180.000đ |
II | Báo giá theo bộ cửa kính lùa trượt treo (bao gồm tiền kính, phụ kiện kính, nhân công lắp đặt) | ||
1 | Kính chịu lực 10mm (10ly) | m2 | 500.000đ |
2 | Kính chịu lực 12mm (12ly) | m2 | 600.000đ |
3 | Phụ kiện cửa kính lùa 1 cánh ray Inox | bộ | 2.800.000đ |
4 | Phụ kiện cửa kính lùa 2 cánh ray Inox | bộ | 5.500.000đ |
5 | Phụ kiện cửa kính lùa 1 cánh ray nhôm | bộ | 2.200.000đ |
6 | Phụ kiện cửa kính lùa 2 cánh ray nhôm | bộ | 4.300.000đ |
7 | Nhân công lắp đặt cửa và vật tư phụ tiêu hao | m2 | 100.000đ-180.000đ |
Giá kính 5mm cường lực rẻ hơn các loại kính khác do có độ dày mỏng hơn, kính 5mm thường được sử dụng kết hợp với đồ nội thất như tủ, kệ
Giá kính 8mm cường lực rất hợp lý để hoàn thiện bất cứ vật dụng nội thất nào như phòng tắm kính, kính ốp bếp do khối lượng nhẹ và giá thành vừa phải
Giá rẻ so với các loại vật liệu tương đương, phù hợp đối với nhiều hạng mục như vách ngăn kính, vách tắm kính, cửa kính, lan can kính…
Giá kính 12mm cường lực cao hơn các loại kính phổ thông do có chiều dày lớn hơn, kính 12mm đa phần được sử dụng làm cửa kính và vách ngăn kính.
Với kinh nghiệm hơn 8 năm thi công chuyên nghiệp cửa kính. kính cường lực Kính BUIPHATGLASS có bộ sưu tập tất cả các mẫu cửa kính đẹp nhất về mẫu mã, tiện dụng về công năng và bền bỉ cùng năm tháng do sử dụng phụ kiện kính chính hãng.
Với mỗi khách hàng trước khi lắp đặt cửa kính hãy liên hệ ngay với BUIPHATGLASS để nhận được thông tin và hình ảnh mẫu cửa kính đẹp nhất, phù hợp nhất với nhu cầu mong muốn.
Đây là cách tính báo giá cửa kính cường lực đơn giản nhất và được dùng thường xuyên do dễ nhớ và dễ hiểu, không cần yêu cầu biết nhiều về kỹ thuật cũng có thể tính được.
Là cách đo tổng thể M2 kính, cửa 1 cánh hay 2 cánh và phụ kiện hãng nào sẽ ra đơn giá trên M2
Ví dụ: Bạn làm cửa kính 10M2, cửa 10mm cường lực, 2 cánh, loại cửa cường lực bản lề sàn, phụ kiện VVP sẽ có giá là 1.150.000đ/M2
Như vậy tổng chi phí cửa kính bản lề sàn nhà bạn là: 1.150.000đ x 10M2 = 11.500.000đ VNĐ
Thông thường giá cửa kính tính theo M2 thường dao động trong khoảng 1.050.000đ – 2.500.000đ/M2 tùy theo diện tích cửa và yêu cầu cánh, phụ kiện kính
Cách tính báo giá cửa kính cường lực này là cách tính chi tiết và chuẩn nhất, tất cả các cách tính khác cũng được phát triển từ cách tính này
Ví dụ: Bạn làm cửa kính 10M2, cửa 10mm cường lực, 2 cánh, loại cửa cường lực bản lề sàn, phụ kiện VVP như ví dụ trên
Kính 10mm cường lực và nhân công lắp đặt: 600.000đ x 10M2 = 6.000đ.000đ VNĐ
Phụ kiện cửa VVP: 2.500.000đ x 2 cánh = 5.000đ.000đ VNĐ
Nẹp nhôm giữ vách kính: (2.5+2.5+4+4-2) x 45.000đ = 495.000đ VNĐ
Vậy tổng chi phí cửa kính bản lề sàn nhà bạn sẽ là: 6.000đ.000đ+5.000đ.000đ+495.000đ = 11.495.000đ VNĐ
Nếu tính ra M2 thì 1M2 sẽ có giá là: 11.495.000đ/10 = 1.495.000đ VNĐ
BUIPHATGLASS thi công tại tất cả các quận trên địa bàn Hà Nội như: Quận Ba Đình, Quận Hoàn Kiếm, Quận Hai Bà Trưng, Quận Đống Đa, Quận Tây Hồ, Quận Cầu Giấy, Quận Thanh Xuân, Quận Hoàng Mai, Quận Long Biên, Quận Bắc Từ Liêm, Huyện Thanh Trì, Huyện Gia Lâm, Huyện Đông Anh, Huyện Sóc Sơn, Quận Hà Đông, Thị xã Sơn Tây, Huyện Ba Vì, Huyện Phúc Thọ, Huyện Thạch Thất, Huyện Quốc Oai, Huyện Chương Mỹ, Huyện Đan Phượng, Huyện Hoài Đức, Huyện Thanh Oai, Huyện Mỹ Đức, Huyện Ứng Hoà, Huyện Thường Tín, Huyện Phú Xuyên, Huyện Mê Linh, Quận Nam Từ Liêm.
BUIPHATGLASS thi công các hạng mục kính cường lực uy tín trên hầu hết các quận trên địa bàn TP HCM như:
Quận 1, Quận 12, Quận Thủ Đức, Quận 9, Quận Gò vấp, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận 2, Quận 3, Quận 10, Quận 11, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận Bình Tân, Quận 7, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần GiờBUIPHATGLASS là địa chỉ tin cậy thi công kính tại miền Bắc, chúng tôi thi công kính tại tất cả các tỉnh trên địa bàn miền Bắc như: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc